Tiếp nối chuỗi từ vựng trong tiếng Anh, trong bài viết này hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu thêm từ vựng mới nhé! Có lẽ có những bạn sẽ biết “ký túc xá” trong tiếng Anh là gì nhưng có nhiều chắc hẳn vẫn còn chưa biết đến nó. Vậy hãy cùng chúng mình tìm hiểu “ký túc xá” trong tiếng Anh là gì nhé!
Tiếng Việt: Ký túc xá
Tiếng Anh: Dormitory
(Hình ảnh “ký túc xá - Dormitory” trong thực tế)
Theo từ điển Cambridge định nghĩa “Dormitory” là: Dormitory is a large room containing many beds, for example in a boarding school.
Được hiểu là: Kí túc xá là một phòng lớn chứa nhiều giường, ví dụ như ở trường nội trú.
Còn theo từ điển Collins định nghĩa “Dormitory” là: A dormitory is a large bedroom where several people sleep, for example in a boarding school.
Có nghĩa là: Ký túc xá là một phòng ngủ lớn, nơi nhiều người ngủ, ví dụ như trong một trường nội trú.
Với từ điển Merriam Webster định nghĩa là: a residence hall providing rooms for individuals or for groups usually without private baths.
Có nghĩa là: một khu nội trú cung cấp phòng cho cá nhân hoặc cho nhóm thường không có phòng tắm riêng
Loại từ: Danh từ
Dạng từ: ở thì hiện tại nó được chia là: dormitories
(Hình ảnh “Ký túc xá - dormitory” trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa: Dorm: đây là từ dạng ngắn của dormitory; hay ở Anh còn dùng: hall of residence.
Phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA của “Dormitory” trong tiếng Anh là:
UK /ˈdɔː.mɪ.tər.i/ US /ˈdɔːr.mə.tɔːr.i/
Nhìn từ phiên âm quốc tế chuẩn IPA có thể thấy cách phát âm của Anh Anh và Anh Mỹ là có sự khác biệt ở âm /ɪ/ và âm /ə/ và còn có sự khác biệt ở /ər/ và âm /ɔː/. Do đó các bạn hãy đọc thật chính xác để trang bị cho mình cách phát âm đúng nhất nhé!
(Hình ảnh minh họa về “ ký túc xá - dormitory” trong tiếng Anh)
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Apartment /ə’pɑ:t.mənt/ :
Căn hộ chỉ một dãy các phòng ở, sinh sống, nằm trên một tầng của một tòa nhà lớn.
Flat /flæt/:
Căn hộ lớn và có thể chiếm diện tích cả một tầng.
Condominium: /ˌkɒndəˈmɪniəm/
Chung cư - một tòa lớn chứa nhiều căn nhà với từng chủ sở hữu khác nhau.
Studio Apartment: /ˈstjuːdiəʊ/ /əˈpɑːtmənt/
Căn hộ nhỏ thường chỉ có 1 phòng khách 1 phòng ngủ và bếp.
Duplex: /ˈdjuːpleks/
Chỉ một căn nhà lớn chia làm 2 ngôi nhà nhỏ bên trong.
Penthouse: /ˈpenthaʊs/
Căn nhà nằm ở trên tầng cao nhất có một tòa nhà.
Bungalow: /ˈbʌŋɡələʊ/
Căn nhà chỉ có 1 tầng duy nhất
Safe House: /seɪf/ /haʊs/
Nhà trú ẩn - ngôi nhà nơi một người lẩn tránh khỏi sự truy đuổi hoặc tránh khỏi sự nguy hiểm.
Show House: /ʃəʊ/ /haʊs/
Nhà mô phỏng, nhà mẫu được dùng cho những người muốn tìm nhà
Villa: /ˈvɪlə/
Biệt thự
Cottage: /ˈkɒtɪdʒ/
Nhà tranh, nhà nhỏ ở miền quê
Bedsit: /ˈbedsɪt/
Phòng trọ
Mansion: /ˈmænʃn/
Biệt thự có diện tích lớn hơn cả “villa”, có khuôn viên sang trọng và nguy nga sang trọng.
Trên đây là những kiến thức tiếng Anh về “ký túc xá” trong tiếng Anh là gì! Chúc các bạn có những kiến thức mới và bổ ích trong tiếng Anh cùng Studytienganh.vn nhé!
Link nội dung: https://hili.edu.vn/ky-tuc-xa-tieng-anh-la-gi-dinh-nghia-va-vi-du-minh-hoa-a13497.html