Giới Thiệu về Thành Ngữ Tiếng Anh
Trong tiếng Anh, giống như trong tiếng Việt, thành ngữ (hay còn gọi là idiom) đóng một vai trò quan trọng trong giao tiếp hàng ngày. Chúng không chỉ giúp người nói diễn đạt ý tưởng một cách súc tích mà còn mang lại sắc thái và phong cách cho ngôn ngữ. Việc nắm vững những thành ngữ này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp và nâng cao khả năng hiểu biết của mình về tiếng Anh. Trong bài viết này, NativeX sẽ giới thiệu đến bạn 50 thành ngữ tiếng Anh thông dụng nhất mà bạn không thể bỏ qua.
Tại Sao Nên Học Thành Ngữ Tiếng Anh?
Học thành ngữ tiếng Anh mang lại nhiều lợi ích, bao gồm:
- Tăng cường khả năng giao tiếp: Thành ngữ giúp bạn diễn đạt ý kiến một cách tự nhiên và linh hoạt.
- Nâng cao khả năng hiểu biết: Nhiều văn bản, bài hát hoặc phim ảnh sử dụng thành ngữ, việc hiểu chúng sẽ giúp bạn tiếp cận tốt hơn với các nội dung này.
- Thể hiện sự am hiểu văn hóa: Việc sử dụng thành ngữ đúng cách sẽ thể hiện bạn là người am hiểu văn hóa ngôn ngữ và có kiến thức phong phú.
50 Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng
Dưới đây là danh sách 50 thành ngữ tiếng Anh mà bạn nên biết kèm với ý nghĩa và ví dụ cụ thể.
1. A little bird told me
Ý nghĩa: Tôi nghe nói rằng
Ví dụ: A little bird told me that you and Cindy are going to get married.
2. A pain in the neck
Ý nghĩa: Điều phiền phức
Ví dụ: Sometimes my baby can be a pain in the neck.
3. A piece of cake
Ý nghĩa: Rất dễ dàng
Ví dụ: Learning to speak English is a piece of cake.
4. (to) lay off
Ý nghĩa: Sa thải
Ví dụ: The company laid off 50 workers last week.
5. (to) be dead tired
Ý nghĩa: Mệt nhoài, quá mệt mỏi
Ví dụ: I’ve worked for 12 hours already today and I’m dead tired.
6. (to) call it a day
Ý nghĩa: Nghỉ làm, nghỉ ngơi
Ví dụ: Today it’s Sunday so I call it a day.
7. (to) be in charge of
Ý nghĩa: Quản lý, chịu trách nhiệm
Ví dụ: Listen to me because I’m in charge of this company.
8. (to) be in the way
Ý nghĩa: Kỳ đà cản mũi, ngáng đường
Ví dụ: If my little brother stays in the same room with me when I study, he’ll really be in the way.
9. (to) be my guest
Ý nghĩa: Cứ tự nhiên, đừng khách sáo
Ví dụ: If you want some food, then be my guest. The pizza is on the table.
10. (to) be named after
Ý nghĩa: Được đặt tên theo
Ví dụ: Ronaldo was named after a famous footballer.
11. (to) be no big deal
Ý nghĩa: Chuyện nhỏ
Ví dụ: Don’t worry about failing the exam. It’s no big deal.
12. (to) be on top of the world
Ý nghĩa: Rất hạnh phúc, rất thành công
Ví dụ: She’s on top of the world now because she’s just won the lottery.
13. (to) keep/bear in mind
Ý nghĩa: Luôn nhớ rằng
Ví dụ: When you buy cheap clothes, you should bear in mind that they will soon wear out.
14. behind someone’s back
Ý nghĩa: Một cách giấu diếm, bí mật
Ví dụ: I can’t believe he went out on a date with Rosie behind my back!
15. (to) build castles in the air
Ý nghĩa: Mơ mộng viển vông
Ví dụ: Lisa, I know you’re very confident but don’t build castles in the air.
16. (to) drop someone a line
Ý nghĩa: Viết vài dòng cho ai đó
Ví dụ: When you arrive in Hanoi, remember to drop me a line.
17. Easy come, easy go
Ý nghĩa: Cái gì nhanh đến thì cũng sẽ mau đi
Ví dụ: I’m sorry that you broke up with him but easy come, easy go.
18. Every now and then
Ý nghĩa: Thỉnh thoảng
Ví dụ: Every now and then I take my wife to the cinema.
19. (to) follow in one’s footsteps
Ý nghĩa: Nối nghiệp, bắt chước ai đó
Ví dụ: I’ve become a footballer just like my brother. I really followed in his footsteps.
20. (to) fool around
Ý nghĩa: Không làm gì, lãng phí thời gian
Ví dụ: Alex’s just been fooling around at his desk.
21. (to) get along with someone
Ý nghĩa: Hòa hợp với ai đó
Ví dụ: I really get along with Jack. He’s a nice guy.
22. (to) be/get in touch with someone
Ý nghĩa: Liên lạc với ai đó
Ví dụ: Get in touch with me as soon as you have an email address.
23. (to) get rid of
Ý nghĩa: Tống khứ, vứt đi
Ví dụ: You should get rid of that old car.
24. (to) give s.o the cold shoulder
Ý nghĩa: Đối xử lạnh nhạt với ai
Ví dụ: She’s given me the cold shoulder all day.
25. (to) hang in there
Ý nghĩa: Tiếp tục cố gắng
Ví dụ: John, I know that learning English is not easy but hang in there and you’ll be fluent one day.
26. If worst comes to worst
Ý nghĩa: Trong tình huống tồi tệ nhất
Ví dụ: If worst comes to worst, I can help you with the money.
27. A wolf in sheep’s clothing
Ý nghĩa: Lòng lang dạ sói
Ví dụ: The murderer was really a wolf in sheep’s clothing.
28. Do in Rome as the Romans do
Ý nghĩa: Nhập gia tùy tục
Ví dụ: When you travel abroad, remember to do in Rome as the Romans do.
29. The way of the world
Ý nghĩa: Lề thói chung, lẽ thường tình
Ví dụ: They always say patriotism is the way of the world.
30. A drop in the bucket
Ý nghĩa: Không ăn thua gì
Ví dụ: His fortune is a drop in the bucket compared with mine.
31. It’s all Greek to s.b
Ý nghĩa: Quá khó hiểu với ai đó
Ví dụ: I don’t like his classes because it’s all Greek to me.
32. An arm and a leg
Ý nghĩa: Cái gì đó rất đắt tiền
Ví dụ: I’m sick of paying an arm and a leg for rent in this city.
33. Curiosity kills the cat
Ý nghĩa: Tò mò chết người
Ví dụ: When Jane asked Jack where he was going yesterday morning, he replied that curiosity killed the cat.
34. Cut to the chase
Ý nghĩa: Đi thẳng vào vấn đề
Ví dụ: Let’s cut to the chase. How much is it going to cost me?
35. Down to earth
Ý nghĩa: Người thực tế hoặc khiêm nhường
Ví dụ: He’s very down to earth despite his fame.
36. Drive s.b nuts
Ý nghĩa: Làm cho ai điên lên được
Ví dụ: That loud beeping noise is driving me nuts!
37. Head over heels
Ý nghĩa: Yêu điên cuồng, say đắm
Ví dụ: He’s head over heels in love with his girlfriend.
38. Give sb a heads-up
Ý nghĩa: Cảnh cáo ai đó trước một việc gì đó
Ví dụ: Just give me a heads-up if you need a ride.
39. Hold your horses!
Ý nghĩa: Đợi chút, chậm lại
Ví dụ: Hold your horses! We haven’t won yet, so don’t start celebrating.
40. A penny for your thoughts
Ý nghĩa: Tôi muốn biết bạn đang nghĩ gì
Ví dụ: You seem pretty pleased, a penny for your thoughts.
41. Beat around the bush
Ý nghĩa: Không đi thẳng vào vấn đề
Ví dụ: Stop beating around the bush and tell me what you really want.
42. A blessing in disguise
Ý nghĩa: Tưởng xui xẻo nhưng hóa ra lại may mắn
Ví dụ: Losing that job was a blessing in disguise.
43. Kill two birds with one stone
Ý nghĩa: Mỗi mũi tên trúng hai đích
Ví dụ: Cycling to work kills two birds with one stone. It saves money and gives you some exercise.
44. See eye to eye
Ý nghĩa: Có cùng quan điểm, đồng ý
Ví dụ: I don’t see eye to eye with my father on many things.
45. A picture is worth a thousand words
Ý nghĩa: Trăm nghe không bằng một thấy
Ví dụ: A good presentation should contain more of graphics and less of text, since a picture is worth a thousand words.
46. Actions speak louder than words
Ý nghĩa: Những gì bạn làm có ý nghĩa hơn những gì bạn nói
Ví dụ: You keep saying that you’ll do your fair share of the housework. Remember that actions speak louder than words.
47. Add insult to injury
Ý nghĩa: Làm cho việc gì đó trở nên tồi tệ hơn
Ví dụ: To add insult to injury, after cancelling our flight, they asked us to pay extra!
48. Better late than never
Ý nghĩa: Thà muộn còn hơn không
Ví dụ: David finally paid me the money he owed me. Well, better late than never.
49. Bite off more than you can chew
Ý nghĩa: Làm điều gì đó quá sức
Ví dụ: I think he’s bitten off more than he can chew taking all those classes.
50. Every cloud has a silver lining
Ý nghĩa: Trong cái rủi có cái may
Ví dụ: Even though you just got fired, remember that every cloud has a silver lining—at least you don’t have to work for that grouchy boss anymore!
Kết Luận
Trên đây là tổng hợp 50 thành ngữ tiếng Anh thông dụng bạn không thể bỏ qua. Việc học và sử dụng thành ngữ sẽ giúp bạn nâng cao kỹ năng giao tiếp cũng như hiểu biết về ngôn ngữ và văn hóa. Nếu bạn cảm thấy vẫn chưa tự tin với khả năng tiếng Anh của mình, hãy tham gia khóa học tiếng Anh dành cho những người bận rộn mà NativeX cung cấp. Với phương pháp học linh hoạt, bạn có thể học mọi lúc mọi nơi và chủ động thời gian hơn.
Chúc các bạn học tốt! Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hãy để lại comment để NativeX có thể hỗ trợ bạn nhé. Hãy đăng ký tìm hiểu thêm về khóa học trực tuyến tại NativeX ngay hôm nay!